Quy hoạch sử dụng đất huyện Thuận Bắc đến năm 2030
Quy hoạch sử dụng đất huyện Thuận Bắc đến năm 2030 quy hoạch chi tiết các khu rừng sản xuất, khu dân cư, khu đô thị, khu sản xuất công-nông nghiệp, khu dân cư nông thôn, khu thương mại-dịch vụ, chợ, cơ sở giáo dục, cơ sở y tế, khu trung tâm hành chính,…
Loại đất | Ký hiệu | Diện tích(ha) |
Đất trồng lúa | LUA | 1.528,00 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK | 2.705,60 |
Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.926,00 |
Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.388,00 |
Đất rừng sản xuất | RSX | 378,00 |
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN | 84,00 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1,54 |
Đất làm muối | LMU | 0,33 |
Đất nông nghiệp khác | NKH | 894,53 |
Đất quốc phòng | CQP | 90,00 |
Đất an ninh | CAN | 28,00 |
Đất khu công nghiệp | SKK | 407,00 |
Đất cụm công nghiệp | SKN | 49,00 |
Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 257,00 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC | 49,00 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX | 431,58 |
Đất giao thông | DGT | 979,55 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH | 12,00 |
Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,00 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD | 47,00 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT | 28,00 |
Đất công trình năng lượng |
DNL | 709,55 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV | 2,00 |
Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,05 |
Đất chợ | DCH | 2,18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV | 22,92 |
Đất ở tại nông thôn | ONT | 393,00 |
Đất ở tại đô thị | ODT | 178,00 |
Đất đô thị | KDT | 6.835,44 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN | 3.454,00 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN | 19.975,00 |
Khu du lịch | KDL | 653,00 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT | 11.388,00 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC | 456,00 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC | 589,00 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM | 257,00 |
Khu dân cư nông thôn | DNT | 827,00 |
Quy hoạch sử dụng đất huyện Thuận Bắc tỉnh Ninh Thuận thể hiện thông tin quy hoạch sử dụng đất chi tiết cho các khu vực khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn, khu thương mại-dịch vụ, khu sản xuất công-nông nghiệp, quy hoạch giao thông, các cơ sở y tế, giáo dục, cụ thể thông tin quy hoạch sử dụng đất của các xã: Bắc Phong, Bắc Sơn, Công Hải, Lợi Hải (huyện lỵ), Phước Chiến và Phước Kháng.
(alobendo)