Bảng giá đất Thành Phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố có quy mô dân số, kinh tế lớn nhất cả nước, do vậy nhu cầu về nhà ở, đất nền là rất lớn. Nhiều nhà đầu tư cũng như người dân mua đất ở rất quan tâm đến bảng giá đất thành phố Hồ Chí Minh. Theo quyết định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính Phủ, bảng giá đất Thành Phố Hồ Chí Minh được quy định giá tối thiểu và giá tối đa cho từng loại đất như sau
Bảng giá đất thành phố Hồ Chí Minh đối với đất trồng cây hàng năm
Bảng giá đất bao gồm giá đất trồng lúa và giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
15,0 | 250,0 | 12,0 | 110,0 | 10,0 | 160,0 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại Thành Phố Hồ Chí Minh
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
15,0 | 300,0 | 12,0 | 180,0 | 10,0 | 230,0 |
Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
9,0 | 190,0 | 12,0 | 110,0 | 8,0 | 150,0 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
10,0 | 250,0 | 9,0 | 110,0 | 8,0 | 160,0 |
Bảng giá đất làm muối
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
18,0 | 135,0 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
60,0 | 18.000,0 | 50,0 | 12.000,0 | 40,0 | 9.000,0 |
Bảng giá đất thành phố Hồ Chí Minh đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
48,0 | 14.400,0 | 40,0 | 9.600,0 | 32,0 | 7.200,0 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
36,0 | 10.800,0 | 30,0 | 7.200,0 | 24,0 | 5.400,0 |
Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Loại đô thị | Gía tối thiểu | Gía tối đa |
Đ.B | 1.500,0 | 162.000,0 |
I | 700,0 | 65.000,0 |
II | 500,0 | 45.000,0 |
III | 400,0 | 35.000,0 |
IⅤ | 300,0 | 22.000,0 |
Ⅴ | 120,0 | 15.000,0 |
Bảng giá đất thành phố Hồ Chí Minh đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
Đơn vị tính, nghìn đồng/m2
Loại đô thị | Gía tối thiểu | Gía tối đa |
Đ.B | 1.200,0 | 129.600,0 |
I | 560,0 | 52.000,0 |
II | 400,0 | 36.000,0 |
III | 320,0 | 28.000,0 |
IⅤ | 240,0 | 17.600,0 |
Ⅴ | 96,0 | 12.000,0 |
Trên đây là bảng giá đất thành phố Hồ Chí Minh do Chính Phủ ban hành, tùy theo tình hình thực tế mà địa phương có thể điều chỉnh giá đất cho phù hợp
(alobendo)