Bảng Giá Đất Bình Dương

bảng giá đất bình dương
bang gia dat binh duong

Bảng giá đất Bình Dương

Bình dương nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam Việt Nam, nơi tập trung hàng chục khu công nghiệp, hàng ngàn công ty và tập đoàn lớn trong nước và quốc tế đến mở nhà máy sản xuất kinh doanh. Ngoài vị trí chiến lược nằm liền kề TP.HCM, Đồng Nai, các sân bay cảng biển lớn của cả nước, Bình Dương còn có hệ thông đường giao thông nội bộ được đầu tư đồng bộ, chất lượng cao kết nối dễ dàng tới những địa điểm trên. Năm 2020, thu nhập Bình Dương đứng đầu cả nước xếp trên cả TP.HCM và Hà Nội. Bình Dương vì vậy cũng thu hút lượng lớn người dân nhập cư từ các tỉnh thành trong cả nước đến làm việc, sinh sống và tìm hiểu về bất động sản cũng như bảng giá đất Bình Dương.

Do có nhiều chính sách thu hút đầu tư cũng như điều kiện vè kinh tế, văn hóa, xã hội, vui chơi, giải trí nên Bình Dương là nơi người dân rất muốn định cư và làm việc, sinh sống lâu dài. Đây cũng là địa phương rất được nhà đầu tư bất động sản quan tâm về cả laoị hình đất nền, nhà phố thương mại cũng như căn hộ chung cư. Điều được rất nhiều người dân và nhà đầu tư quan tâm là bảng giá đất Bình Dương được Chính Phủ quy định cụ thể cho từng loại đất là bao nhiêu, mời các bạn cùng tham khảo bài viết

Theo quyết định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính Phủ, bảng giá đất Bình Dương được quy định giá tối thiểu và giá tối đa cho từng loại đất như sau:

Bảng gía đất trồng cây hàng năm

Bảng giá đất bao gồm có giá đất trồng lúa và giá đất trông cây hàng năm khác, được tính với đơn giá nghìn đồng/m2

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Gía tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
15,0 250,0 12,0 110,0 10,0 160,0

Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại Bình Dương

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Gía tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
15,0 300,0 12,0 180,0 10,0 230,0

Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Gía tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
9,0 190,0 12,0 110,0 8,0 150,0

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Gía tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
10,0 250,0 9,0 110,0 8,0 160,0

Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn giá: nghìn đồng/m2

đồng bằng trung du miền núi
Gía tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
60,0 18.000,0 50,0 12.000,0 40,0 9.000,0

Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Gía tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
48,0 14.400,0 40,0 9.600,0 32,0 7.200,0

Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Gía tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
36,0 10.800,0 30,0 7.200,0 24,0 5.400,0

Bảng giá đất ở tại đô thị Bình Dương

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đô thị Gía tối thiểu Gía tối đa
Đ.B 1.500,0 162.000,0
I 700,0 65.000,0
II 500,0 45.000,0
III 400,0 35.000,0
IⅤ 300,0 22.000,0
120,0 15.000,0

Bảng gía đất thương mại, dịch vụ tại đô

Đơn vị tính, nghìn đồng/m2

Loại đô thị Gía tối thiểu Gía tối đa
Đ.B 1.200,0 129.600,0
I 560,0 52.000,0
II 400,0 36.000,0
III 320,0 28.000,0
I 240,0 17.600,0
96,0 12.000,0

Trên đây là bảng giá đất Bình Dương được Chính Phủ quy định, ngoài ra UBND tỉnh Binh Dương còn có các quyết định khác về giá đất áp dụng phù hợp với nhu cầu thực tế tại địa phương. Bạn có thể xem thêm bài viết về bảng giá dất Bình Dương theo hệ số K và bài Bảng giá đất Bình Dương giai đoạn 2020 để tìm hiểu thêm nhé!

Xem thêm các bài viết

Cách tính giá đất theo hệ số K tại Bình Dương

Tra cứu giá đất Bình Dương theo vị trí và khu vực

(alobendo)

CÓ THỂ BẠN QUANTÂM