Bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu
Theo quyết định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính Phủ, bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu được quy định giá tối thiểu và giá tối đa cho từng loại đất như sau
Bảng gía đất trồng cây hàng năm
Bao gồm giá đất trồng lúa và giá đất trông cây hàng năm khác
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
15,0 | 250,0 | 12,0 | 110,0 | 10,0 | 160,0 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
15,0 | 300,0 | 12,0 | 180,0 | 10,0 | 230,0 |
Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
9,0 | 190,0 | 12,0 | 110,0 | 8,0 | 150,0 |
Bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu đối với đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
10,0 | 250,0 | 9,0 | 110,0 | 8,0 | 160,0 |
Bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu đối vời đất làm muối
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
18,0 | 135,0 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
60,0 | 18.000,0 | 50,0 | 12.000,0 | 40,0 | 9.000,0 |
Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
48,0 | 14.400,0 | 40,0 | 9.600,0 | 32,0 | 7.200,0 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Gía tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
36,0 | 10.800,0 | 30,0 | 7.200,0 | 24,0 | 5.400,0 |
Bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu đối với đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
Loại đô thị | Gía tối thiểu | Gía tối đa |
Đ.B | 1.500,0 | 162.000,0 |
I | 700,0 | 65.000,0 |
II | 500,0 | 45.000,0 |
III | 400,0 | 35.000,0 |
IⅤ | 300,0 | 22.000,0 |
Ⅴ | 120,0 | 15.000,0 |
Bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
Đơn vị tính, nghìn đồng/m2
Loại đô thị | Gía tối thiểu | Gía tối đa |
Đ.B | 1.200,0 | 129.600,0 |
I | 560,0 | 52.000,0 |
II | 400,0 | 36.000,0 |
III | 320,0 | 28.000,0 |
IⅤ | 240,0 | 17.600,0 |
Ⅴ | 96,0 | 12.000,0 |
Trên đây là bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu do Thủ tướng Chính Phủ Ký và được Chính Phủ ban hành để áp định khung giá chung cho tỉnh, bạn xem để tham khảo. Tùy vào tinh hình thực tế cũng như nhu cầu sử dụng đất tại địa phương sẽ có những văn bản hướng dẫn cụ thể cho từng khu vực và vị trí trên địa bàn. Bạn có thể xem thêm bài bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu theo vị trí và khu vực có áp giá đất giai đoạn 2020-2024 để tìm hiểu thêm nhé!
(alobendo)