Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu Theo Khu Vực Và Vị Trí

Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu

Nội dung bài viết

Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu

Bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu quy định thông tin giá đất chi tiết theo vị trí, khu vực, đường phố cho các địa phương trong địa bàn tỉnh. Bà Rịa là nơi phát triển mạnh về công nghiệp, Vũng Tàu là nơi tập trung phát triển nghành kinh doanh du lịch, dịch vụ, khách sạn… Nếu bạn có ý định đầu tư bất động sản, định cư lâu dài hay tìm hiểu về giá đất đền bù giải tỏa ở khu vực mình như thế nào thì hãy cùng tham khảo về thông tin bảng giá đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu áp dụng cho giai đoạn từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 này nhé.

Bảng giá đất nông nghiệp

Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị

Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.

Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu 300 270 240 210 180
Thành phố Bà Rịa 270 243 216 189 162
Thị xã Phú Mỹ 243 218 194 170 145
Thị trấn thuộc các huyện 218 196 175 153 131

Bảng giá đất rừng sản xuất

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm a khoản 1 mục I.

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm 1 khoản 1 mục I.

Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn

Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2 

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu
Khu vực 1 240 216 192 168 144
Khu vực 2 216 194 173 151 129
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa
Khu vực 1 216 194 173 151 129
Khu vực 2 194 175 155 135 116
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ
Khu vực 1 194 175 155 135 116
Khu vực 2 175 157 140 122 105
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
Khu vực 1 175 157 140 122 105
Khu vực 2 157 141 126 110 94

Bảng giá đất rừng sản xuất

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm 1 khoản 2 mục I.

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm 1 khoản 2 mục I.

Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo

Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đường loại 1

Đường loại 2

218 196 175 153 131

Bảng giá đất rừng sản xuất

Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm 1 khoản 3 mục I.

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực) quy định tại điểm 1 khoản 3 mục I.

Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Vị trí đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Đơn giá (nghìn đồng/m2) 135 121 108 94 81

Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn

Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn (kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh).

 Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Khu vực 1 3.600 2.340 1.800 1.332 1.080
Khu vực 2 2.200 1.430 1.100 814 660

Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Khu vực 1 3.300 2.145 1.650 1.221 990
Khu vực 2 2.100 1.365 1.050 777 630

Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc

Đơn vị  tính: nghin đồng/m2

            Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Khu vực 1 2.200 1.430 1.100 814 660
Khu vực 2 900 585 450 333 270

Áp dụng đối với huyện Long Điền

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Khu vực 1 2.200 1.430 1.100 814 660
Khu vực 2 1.000 650 500 370 300

 Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Khu vực Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Khu vực 1 1.500 975 750 555 450
Khu vực 2 1.000 650 500 370 300

Áp dụng đối với huyện Côn Đảo

  Đơn vị tính: nghìn đồng/m2 

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350
Loại 2 3.200 2.080 1.600 1.184 960

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn

Bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 mục II, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ.

Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu áp dụng đối với đất phi nông nghiệp trong đô thị

Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị (Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh)

 Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 27.400 17.810 13.700 10.138 8.220
Loại 2 19.700 12.805 9.850 7.289 5.910
Loại 3 15.100 9.815 7.550 5.587 4.530
Loại 4 11.800 7.670 5.900 4.366 3.540

Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 36.442.000 đồng/m2; vị trí 2:  23.687.000 đồng/m2; vị trí 3: 18.221.000 đồng/m2; vị trí 4: 13.484.000 đồng/m2; vị trí 5: 10.933.000 đồng/m2.

Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 14.000 9.100 7.000 5.180 4.200
Loại 2 10.000 6.500 5.000 3.700 3.000
Loại 3 7.000 4.550 3.500 2.590 2.100
Loại 4 4.900 3.185 2.450 1.813 1.470

 

Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 9.000 5.850 4.500 3.330 2.700
Loại 2 5.400 3.510 2.700 1.998 1.620
Loại 3 4.200 2.730 2.100 1.554 1.260
Loại 4 2.500 1.625 1.250 925 750

 

Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 4.500 2.925 2.250 1.665 1.350
Loại 2 3.400 2.210 1.700 1.258 1.020
Loại 3 2.400 1.560 1.200 888 720
Loại 4 1.100 715 550 407 330

 

Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500
Loại 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050
Loại 3 2.000 1.300 1.000 740 600
Loại 4 1.200 780 600 444 360

 

Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 5.000 3.250 2.500 1.850 1.500
Loại 2 3.500 2.275 1.750 1.295 1.050
Loại 3 2.500 1.625 1.250 925 750

Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Loại đường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Loại 1 4.125 2.681 2.063 1.526 1.238
Loại 2 2.500 1.625 1.250 925 750
Loại 3 1.800 1.170 900 666 540

 

Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu đối với đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị

Bằng 60% giá đất ở tại từng tuyến đường, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 mục III, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ.

Thông tin về bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu được trích từ Nghị quyết 117/NQ-HĐND Bà Rịa – Vũng Tàu  ngày 13/12/2019 về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn từ 01/01/2020 đến 31/12/2024

(alobendo)

CÓ THỂ BẠN QUANTÂM