Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Huế từ năm 2021 đến năm 2030 thể hiện thông tin quy hoạch chi tiết các khu du lịch quanh hoàng thành nhà Nguyễn, khu dân cư, khu đô thị, khu sản xuất nông nghiệp, khu dân cư nông thôn, khu thương mại-dịch vụ, chợ, cơ sở giáo dục, cơ sở y tế, khu trung tâm hành chính,…
Bấm để xem và tải file bản đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Huế
Thuyết minh chi tiết bản đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Huế
Theo quyết định Số: 416/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Đơn vị tính: ha)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2021 |
Kế hoạch năm 2022 |
Tăng (+) giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.765,29 |
55,41 |
14.224,99 |
53,38 |
-540,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.133,77 |
15,51 |
3.792,37 |
14,23 |
-341,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.894,75 |
14,62 |
3.553,35 |
13,34 |
-341,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
777,68 |
2,92 |
724,44 |
2,72 |
-53,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.257,74 |
8,47 |
2.215,17 |
8,31 |
-42,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.579,18 |
5,93 |
1.575,02 |
5,91 |
-4,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
415,82 |
1,56 |
415,82 |
1,56 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.004,32 |
18,78 |
4.930,87 |
18,51 |
-73,45 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
160,03 |
0,60 |
160,03 |
0,60 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
567,80 |
2,13 |
536,58 |
2,01 |
-31,22 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
28,98 |
0,11 |
34,72 |
0,13 |
5,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.460,60 |
43,01 |
12.093,32 |
45,39 |
632,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
110,95 |
0,42 |
71,16 |
0,27 |
-39,79 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
20,32 |
0,08 |
24,86 |
0,09 |
4,54 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
– |
– |
– |
– |
– |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,59 |
0,11 |
31,39 |
0,12 |
1,80 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
119,13 |
0,45 |
165,91 |
0,62 |
46,77 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
150,68 |
0,57 |
151,88 |
0,57 |
1,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
97,38 |
0,37 |
107,31 |
0,40 |
9,93 |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
13,37 |
0,05 |
13,37 |
0,05 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.394,53 |
16,49 |
4.851,77 |
18,21 |
457,24 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.636,31 |
6,14 |
1.875,59 |
7,04 |
239,29 |
2.9.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
495,95 |
1,86 |
502,58 |
1,89 |
6,63 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
53,12 |
0,20 |
75,34 |
0,28 |
22,22 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
30,74 |
0,12 |
40,60 |
0,15 |
9,86 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
280,08 |
1,05 |
333,03 |
1,25 |
52,95 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
49,86 |
0,19 |
47,24 |
0,18 |
-2,62 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
22,87 |
0,09 |
45,54 |
0,17 |
22,67 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
9,84 |
0,04 |
9,84 |
0,04 |
0,00 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
109,69 |
0,41 |
106,06 |
0,40 |
-3,63 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
3,43 |
0,01 |
3,39 |
0,01 |
-0,04 |
2.9.11 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
– |
– |
– |
– |
– |
2.9.12 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
342,68 |
1,29 |
449,88 |
1,69 |
107,20 |
2.9.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
2.9.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
146,58 |
0,55 |
146,22 |
0,55 |
-0,36 |
2.9.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.200,75 |
4,51 |
1.202,10 |
4,51 |
1,35 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
12,62 |
0,05 |
14,35 |
0,05 |
1,73 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
– |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,16 |
0,03 |
7,65 |
0,03 |
0,49 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
139,35 |
0,52 |
194,72 |
0,73 |
55,37 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
516,82 |
1,94 |
522,12 |
1,96 |
5,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.117,30 |
7,95 |
2.241,02 |
8,41 |
123,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,14 |
0,13 |
43,29 |
0,16 |
8,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22,97 |
0,09 |
22,69 |
0,09 |
-0,28 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
– |
– |
– |
– |
– |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
185,86 |
0,70 |
183,45 |
0,69 |
-2,41 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.493,74 |
5,61 |
1.467,11 |
5,51 |
-26,63 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.006,13 |
7,53 |
1.993,45 |
7,48 |
-12,68 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,00 |
0,18 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
420,18 |
1,58 |
327,77 |
1,23 |
-92,42 |
II |
Khu chức năng (*) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Đất đô thị |
DDT |
2.117,30 |
7,95 |
2.241,02 |
8,41 |
123,72 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
6.152,49 |
23,09 |
5.768,52 |
21,65 |
-383,97 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
6.999,32 |
26,27 |
6.921,71 |
25,98 |
-77,61 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
342,68 |
1,29 |
563,78 |
2,12 |
221,10 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
187,10 |
0,70 |
187,10 |
0,70 |
0,00 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
29,59 |
0,01 |
31,39 |
0,12 |
1,80 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
14.977,37 |
56,21 |
14.977,37 |
56,21 |
0,00 |
10 |
Khu thương mại – dịch vụ |
KTM |
131,75 |
0,49 |
180,26 |
0,68 |
48,51 |
11 |
Khu đô thị- thương mại – dịch vụ |
KDV |
2.236,43 |
8,39 |
2.397,41 |
9,00 |
160,98 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
KDV |
7.452,99 |
27,97 |
7.483,31 |
28,08 |
30,32 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
536,40 |
2,01 |
541,82 |
2,03 |
5,42 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Kế hoạch thu hồi các loại đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
546,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
341,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
341,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
53,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
42,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
73,45 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
31,22 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
256,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
42,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,70 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20,01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
79,42 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
13,21 |
2.9.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
8,38 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,21 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,12 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,10 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
2,62 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,60 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,04 |
2.9.11 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
2.9.12 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,15 |
2.9.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.9.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,36 |
2.9.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
47,60 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,72 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
64,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3,40 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,33 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,41 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
26,63 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,14 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
541,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
341,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
341,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
53,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
– |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
73,45 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
31,22 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
35,58 |
Ghi chú: – (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
– PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
91,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,78 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,77 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,40 |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,54 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
11,69 |
2.9.2 |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
1,06 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,97 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,63 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
1,81 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,29 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
2.9.11 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
– |
2.9.12 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,85 |
2.9.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.9.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.9.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
0,24 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,50 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,48 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,81 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12,75 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(alobendo)